Giới thiệu chung về sản phẩm BARRIERTA L 55/2
BARRIERTA L 55/2 là một loại dầu nhờn cao cấp cung cấp khả năng chống nhiệt và kháng chống chất ăn mòn tốt, đồng thời tương thích với nhựa và elastomer. Việc sử dụng BARRIERTA L 55/2 có thể góp phần tăng độ tin cậy của quy trình sản xuất của bạn.
Dướiđây là những đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
- Tăng khả năng sẵn có của máy và giảm nhu cầu bảo dưỡng
- Ở nhiệt độ hoạt động rất cao lên đến 260 ° C
- Dưới ảnh hưởng của các chất ăn mòn và hơi nước
- Nơi mà các loại dầu nhờn khác có thể ảnh hưởng đến các thành phần nhựa nhạy cảm
- Đã được kiểm chứng qua nhiều năm trong nhiều ngành và loại linh kiện khác nhau
- Nhờ vào dầu cơ bản BARRIERTA, được tạo ra đặc biệt để đảm bảo ổn định lâu dài
- Được hỗ trợ bởi nhiều giấy phép và tham chiếu cho các ứng dụng khác nhau
- Có bốn lớp độ nhớt để phù hợp với các ứng dụng khác nhau
Bảng thông số kỹ thuật của BARRIERTA L 55/2 TDS
Thuộc tính | BARRIERTA L 55/2 |
Số lượng sản phẩm | 090013 |
Đăng ký NSF-H1 | 129 400 |
Thành phần hóa học, chất nhờn | PTFE |
Thành phần hóa học, loại dầu | PFPE |
Nhiệt độ phục vụ tối thiểu | -40 °C / -40 °F |
Nhiệt độ phục vụ tối đa | 260 °C / 500 °F |
Màu sắc | Trắng |
Mật độ ở 20 °C | Khoảng 1.96 g/cm³ |
NLGI Grade, DIN 51818 | 2 |
Độ nhớt cắt tại 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: máy đo độ nhớt quay | – |
Độ nhớt cắt tại 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: máy đo độ nhớt quay, giá trị giới hạn thấp | – |
Độ nhớt cắt tại 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: máy đo độ nhớt quay, giá trị giới hạn cao | – |
Độ nhớt động lực của dầu cơ bản, DIN 51562 pt. 01/ASTM D-445/ASTM D 7042, 40 °C | Khoảng 420 mm²/s |
Độ nhớt động lực, DIN 51562 pt. 01/ASTM D-445/ASTM D 7042, 100 °C | Khoảng 40 mm²/s |
Tính chống ăn mòn của mỡ bôi trơn, DIN 51802 (SKF-EMCOR), thời gian kiểm tra: 1 tuần, nước cất | <= 1 độ ăn mòn |
Máy kiểm tra bóng, tải hàn, DIN 51350 pt. 04 | >= 8,000 |
Áp suất dòng của mỡ bôi trơn, DIN 51805, nhiệt độ kiểm tra: -30 °C | – |
Áp suất dòng của mỡ bôi trơn, DIN 51805, nhiệt độ kiểm tra: -40 °C | – |
Hệ số tốc độ (n x dm) | Khoảng 300,000 mm/phút |
Lưu ý: Các giá trị trong bảng chỉ mang tính chất tương đối và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể và thiết bị đo lường.
BARRIERTA L 55/2 MSDS
Thông tin MSDS | Nội dung |
Tên hóa học | BARRIERTA L 55/2 |
Khả năng cháy nổ | Không cháy, nổ. |
Mối nguy hiểm sức khỏe | Có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp. |
Mối nguy hiểm môi trường | Có thể gây ô nhiễm môi trường. |
Các biện pháp sơ cứu | Tiếp xúc với da: Rửa sạch ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay lập tức bằng nước trong ít nhất 15 phút. |
Các biện pháp phòng ngừa | Mang găng tay, kính bảo hộ, mặt nạ phòng độc khi tiếp xúc với sản phẩm. |
Bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ bảo quản: 5-25°C. |
Xử lý và thải bỏ | Xử lý như chất thải nguy hại. |
Ứng dụng của BARRIERTA L 55/2
- Ổ bi và bạc đạn hoạt động ở nhiệt độ cao: BARRIERTA L 55 thường được sử dụng để bôi trơn các ổ bi và hướng dẫn hoạt động ở nhiệt độ cực kỳ cao. Tỉ lệ bay hơi thấp giúp kéo dài tuổi thọ mỡ và do đó kéo dài các khoảng thời gian bảo dưỡng lại.
- Điểm ma sát dưới ảnh hưởng của chất lỏng: Dầu nhờn BARRIERTA L 55 cung cấp tuổi thọ dịch vụ rất lâu, ngay cả khi tiếp xúc với nhiều chất lỏng có tính chất ăn mòn như axit tập trung, kiềm, dung môi hữu cơ hoặc khí.
- Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Tất cả các loại mỡ BARRIERTA L 55 đều được đăng ký là NSF-H1 và do đó tuân thủ FDA 21 CFR § 178.3570. Chứng nhận bổ sung theo ISO 21469 hỗ trợ tuân thủ yêu cầu vệ sinh trong quy trình sản xuất của bạn.
- Điểm ma sát nhựa-nhựa: Mỡ BARRIERTA L 55, bất kể lớp độ nhớt, đều không ảnh hưởng đến đa số các loại nhựa. Chúng tôi khuyến nghị kiểm tra sự tương thích của dầu nhờn với vật liệu trước khi triển khai hàng loạt.
Mỡ BARRIERTA L 55/2 là một sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất bởi một nhà sản xuất uy tín. Mỡ có các đặc tính ưu việt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Lưu ý khi sử dụng BARRIERTA L 55/2
Cần chú ý 1 số điều sau khi sử dụng Barrierta L 55/2:
- Chúng tôi khuyến nghị nên vệ sinh bề mặt áp dụng bằng white spirit 180/210 và sau đó sử dụng Klüber alfa XZ 3-1 trước khi bôi trơn để đảm bảo vệ sinh, giúp cho dầu Barrierta L 55/2 phát huy tối đa hiệu suất của nó.
- Tham khảo, tuân thủ hướng dẫn từ nhà sản xuất và lời khuyên từ chuyên gia để đảm bảo thiết bị sẽ vận hành mượt mà.
- Thường xuyên kiểm tra định kỳ và thay dầu đúng hạn.
- Bảo quản sản phẩm trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời, đậy kín bảo quản trong bao bì gốc.
Hướng dẫn mua BARRIERTA L 55/2 chính hãng
Hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, đem đến trải nghiệm sử dụng thấp và tính năng kém cho người tiêu dùng. Việc lựa chọn cơ sở mua hàng uy tín là ưu tiên hàng đầu của khách hàng.
Công ty TNHH HicoTech hiện là đại diện phân phối ủy quyền của Kluber tại Việt Nam. Với uy tín và trách nhiệm của mình, chúng tôi xin cam kết cung cấp các mặt hàng chính hãng cùng trải nghiệm mua hàng chất lượng nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mua hàng nhanh chóng!
Hotline/Zalo: 094 526 1931
Website: Hicotech.com.vn
Email: sale@hicotech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.