Giới thiệu chung về sản phẩm ISOFLEX PDL 300 A
ISOFLEX PDL 300 A là một loại mỡ tổng hợp chịu lực lượng nặng dành cho nhiệt độ thấp. Nó bao gồm dầu ester và xà phòng lithium. Nhờ vào cấu trúc và đặc tính cân đối, mỡ đặc biệt này đảm bảo mô-men xoắn khởi động và chạy đều thấp.
Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
- Cho nhiệt độ thấp.
- Mô-men xoắn khởi động và chạy đều thấp.
- Chống lại quá trình lão hóa và oxy hóa.
- Bảo vệ chống lại ăn mòn tốt.
Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về thông số kỹ thuật, ứng dụng và hướng dẫn sử dụng sản phẩm sau đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu sử dụng của bạn.
Bảng thông số kỹ thuật của ISOFLEX PDL 300 A TDS
Thuộc tính | Dữ liệu |
Mã sản phẩm | 004074 |
Nhiệt độ phục vụ tối đa | 110 °C / 230 °F |
Nhiệt độ phục vụ tối thiểu | -70 °C / -94 °F |
Hệ số tốc độ (n x dm) | 1,000,000 mm/phút |
Độ xâm nhập làm việc, theo Klein, 25 °C, giá trị giới hạn trên | 320 0,1 mm |
Độ xâm nhập làm việc, theo Klein, 25 °C, giá trị giới hạn dưới | 280 0,1 mm |
Độ nhớt động cơ dầu cơ bản, DIN 51562 pt. 01/ASTM D-445/ASTM D 7042, 40 °C | Khoảng 7.5 mm²/s |
Độ nhớt động cơ, DIN 51562 pt. 01/ASTM D-445/ASTM D 7042, 100 °C | Khoảng 2.6 mm²/s |
Độ nhớt chảy ở 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: viscometer quay, giới hạn trên | 2,500 mPas |
Độ nhớt chảy ở 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: viscometer quay, giới hạn dưới | 1,000 mPas |
Ống đồng, DIN 51811, (mỡ bôi trơn), 24 giờ/100°C | 1 – Độ ăn mòn 100 |
Điểm nhảy, DIN ISO 2176 | >= 180 °C |
Không gian màu | Màu vàng |
Khối lượng riêng ở 20 °C | Khoảng 0.94 g/cm³ |
Cấu trúc | Đồng nhất |
ISOFLEX PDL 300 A MSDS
Thông tin MSDS | Nội dung |
Tên hóa học | ISOFLEX PDL 300 A |
Mối nguy hiểm sức khỏe | Mối nguy hiểm: Gây kích ứng mắt, gây kích ứng đường hô hấp, gây ngạt thở |
Mối nguy hiểm môi trường | Có thể gây ô nhiễm môi trường. |
Các biện pháp sơ cứu | Tiếp xúc với da: Rửa sạch ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay lập tức bằng nước trong ít nhất 15 phút. |
Các biện pháp phòng ngừa | Mang găng tay, kính bảo hộ, mặt nạ phòng độc khi tiếp xúc với sản phẩm. |
Bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ bảo quản: 5-25°C. |
Xử lý và thải bỏ | Xử lý như chất thải nguy hại. |
Ứng dụng của ISOFLEX PDL 300 A trên thực tế
ISOFLEX PDL 300 A có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng thực tế của sản phẩm này:
- Ứng dụng trong ô tô: Bôi trơn các ổ bi và ổ trục. Sử dụng cho các điểm trượt như cam, bulông, đồng hồ đo, các bảng điều khiển.
- Ứng dụng trong viễn thông: Bôi trơn các bộ phận cơ khí trong thiết bị viễn thông và máy đo.
- Ứng dụng trong chính xác cơ khí: Bôi trơn và giảm ma sát cho các bộ phận chính xác như trục, ổ bi, vòng bi. Sử dụng trong các ứng dụng cần độ nhớt ổn định ở nhiệt độ thấp.
- Ứng dụng trong cấp đông: Bôi trơn các bộ phận chuyển động trong ứng dụng cấp đông.
- Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất: Sử dụng cho các bộ phận chịu tác động môi trường hóa chất.
- Ứng dụng trong công nghệ lạnh: Bôi trơn và giảm ma sát cho các bộ phận chuyển động trong công nghệ lạnh.
Đối với mỗi ứng dụng, việc sử dụng ISOFLEX PDL 300 A giúp đảm bảo khả năng bôi trơn hiệu quả, khả năng chịu nhiệt độ thấp, chống già hóa và oxy hóa tốt, cũng như sự ổn định ổn định và khả năng chống ăn mòn.
Hướng dẫn sử dụng ISOFLEX PDL 300 A
Dưới đây là hướng dẫn sử dụng ISOFLEX PDL 300 A:
- Chọn đúng ứng dụng: ISOFLEX PDL 300 A thích hợp cho các ổ trục, ổ bi, và các bộ phận chuyển động khác trong môi trường nhiệt độ thấp và các ứng dụng khác nhau như ô tô, viễn thông, chính xác cơ khí, công nghiệp hóa chất, và công nghệ lạnh.
- Chuẩn bị bề mặt: Trước khi áp dụng, đảm bảo bề mặt là sạch sẽ và không có dầu mỡ, bụi bẩn, hoặc các chất khác.
- Phương pháp áp dụng: Áp dụng bằng cọ, spatula hoặc súng bôi trơn. Bạn cũng có thể tham khảo ý kiến của nhà sản xuất thiết bị để đảm bảo quá trình áp dụng không gặp vấn đề.
- Kiểm tra tính tương thích: Do các loại elastomer và nhựa có thành phần khác nhau, việc kiểm tra tính tương thích trước khi sử dụng hàng loạt là quan trọng.
- Lưu trữ sản phẩm: Bảo quản nơi khô ráo, tránh lạnh đậm và đóng gói chặt sau khi mở nắp. Thời gian lưu trữ tối thiểu khoảng 36 tháng từ ngày sản xuất.
Lưu ý: Khi sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt, bạn nên tham khảo tài liệu an toàn sản phẩm và tham khảo ý kiến của chuyên gia để đảm bảo sự hiệu quả và an toàn tối đa.
Mua sản phẩm chính hãng ở đâu?
Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện nhiều hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với các thiết bị của người tiêu dùng và uy tín của thương hiệu. Vì vậy việc lựa chọn cơ sở mua hàng uy tín là ưu tiên hàng đầu của khách hàng.
Công ty TNHH HicoTech hiện là Đại diện phân phối ủy quyền của Kluber tại Việt Nam. Với uy tín và trách nhiệm của mình, chúng tôi xin cam kết cung cấp các mặt hàng chính hãng cùng trải nghiệm mua hàng chất lượng nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mua hàng nhanh chóng!
Hotline/Zalo: 094 526 1931
Website: Hicotech.com.vn
Email: sale@hicotech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.