Kluberfood NH1 94-6000

Hãng sản xuất: Kluber Lubrication

Xuất xứ: Đức

Giới thiệu chung về sản phẩm Kluberfood NH1 94-6000

Kluberfood NH1 94-6000 là một loại dầu mỡ chất lỏng dựa trên dầu hydrocacbon tổng hợp có độ tinh lọc cao và một chất làm đặc xà phòng canxi phức hợp đặc biệt. Sản phẩm này được phát triển để tiếp xúc ngẫu nhiên với sản phẩm và vật liệu đóng gói trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.

Do thành phần đặc biệt của nó, Kluberfood NH1 94-6000 mang lại một sự kết hợp đặc sắc của các đặc tính hoạt động. Chất làm đặc đặc biệt mang lại bảo vệ mài mòn rất tốt ngay cả ở độ nhớt rất mềm của NLGI 000. Đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc cùng với khả năng chống nước tốt. Sự kết hợp này của các nguyên liệu cơ bản tổng hợp đặc biệt giúp cung cấp dầu mỡ tối ưu đến điểm ma sát ngay cả ở nhiệt độ thấp. Đặc tính nổi bật của sản phẩm:

  • Cung cấp dầu mỡ tối ưu đến điểm ma sát nhờ vào độ nhớt rất mềm và khả năng bơm tốt trong hệ thống bôi trơn trung tâm
  • Giảm mài mòn và gia tăng khoảng thời gian bảo dưỡng do khả năng chịu tải tốt và bảo vệ chống ăn mòn tốt
  • Đặc tính tốt ở nhiệt độ thấp giúp sử dụng trong môi trường làm lạnh
  • Đăng ký NSF-H1 để tăng cường độ tin cậy của quy trình sản xuất

Những đặc tính đã nêu trên được thể hiện rõ trong bảng thông số kỹ thuật, cùng tham khảo dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé!

Bảng thông số kỹ thuật của Kluberfood NH1 94-6000

Thuộc tính Giá trị
Số hiệu bài viết 096115
Đăng ký NSF-H1 143 372
Thành phần hóa học, loại dầu Dầu tổng hợp hydrocacbon
Thành phần hóa học, chất làm đặc Xà phòng canxi phức hợp
Nhiệt độ phục vụ thấp nhất -45 °C / -49 °F
Nhiệt độ phục vụ cao nhất 120 °C / 248 °F
Màu sắc Nâu
Độ nhớt, không đồng nhất Đồng nhất
Độ nhớt, có sợi ngắn Sợi ngắn
Trọng lượng riêng tại 20 °C Khoảng 0.88 g/cm³
Độ thấm, DIN ISO 2137, 25 °C, giá trị dưới 435 x 0.1 mm
Độ thấm, DIN ISO 2137, 25 °C, giá trị trên 475 x 0.1 mm
NLGI grade, DIN 51818 000
Độ nhớt cắt tại 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1 Dưới hoặc bằng 2,000 mPas
Độ nhớt của dầu cơ bản tại 40 °C Khoảng 60 mm²/s
Độ nhớt của dầu cơ bản tại 100 °C Khoảng 10 mm²/s
Tính ăn mòn đồng, DIN 51811, 24h/100°C Từ 1 đến 100 độ ăn mòn
Kiểm tra mài mòn FZG, dựa trên DIN ISO 14635 Giai đoạn chịu tải mài mòn >= 12
Khả năng chống nước, DIN 51807 pt. 01 0 – 90
Thời hạn sử dụng tối thiểu từ ngày sản xuất Khoảng 12 tháng

Kluberfood NH1 94-6000 MSDS

Thông tin MSDS Nội dung
Tên hóa học Kluberfood NH1 94-6000
Khả năng cháy nổ Không cháy, nổ.
Mối nguy hiểm sức khỏe Có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp.
Mối nguy hiểm môi trường Có thể gây ô nhiễm môi trường.
Các biện pháp sơ cứu Tiếp xúc với da: Rửa sạch ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay lập tức bằng nước trong ít nhất 15 phút.

Các biện pháp phòng ngừa Mang găng tay, kính bảo hộ, mặt nạ phòng độc khi tiếp xúc với sản phẩm.
Bảo quản Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhiệt độ bảo quản: 5-25°C.

Xử lý và thải bỏ Xử lý như chất thải nguy hại.

Ứng dụng của Kluberfood NH1 94-6000 trên thực tế

Kluberfood NH1 94-6000 là một dầu mỡ chất lỏng được thiết kế đặc biệt cho ứng dụng trong máy móc và thiết bị của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm, nơi tiếp xúc ngẫu nhiên với sản phẩm không thể tránh khỏi. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể trong các ngành công nghiệp:

  • Bánh Răng và Đinh Vít: Sử dụng làm dầu mỡ chất lỏng cho bôi trơn nhúng của bánh răng và đinh vít trong các hệ thống máy móc.
  • Chuỗi Chạy: Dầu mỡ này có thể được áp dụng để bôi trơn chuỗi chạy, giúp chúng chạy mượt mà và giảm mài mòn.
  • Hệ Thống Bôi Trơn Trung Tâm: Độ nhớt mềm và khả năng bơm tốt làm cho sản phẩm phù hợp cho việc sử dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm.
  • Thiết Bị Máy Móc Chế Biến Thực Phẩm: Dầu mỡ này được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, nơi quy trình sản xuất đòi hỏi sự an toàn và tuân thủ nghiêm ngặt với các quy định vệ sinh.
  • Ứng Dụng Y Tế: Trong lĩnh vực y tế và dược phẩm, Klüberfood NH1 94-6000 có thể được sử dụng trong các thiết bị y tế hoặc máy móc y tế nơi có yêu cầu về sự an toàn và tuân thủ.
  • Chế Biến Thức Ăn Chăn Nuôi: Trong ngành công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi, dầu mỡ này có thể được sử dụng trong các máy móc và thiết bị liên quan đến sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Lưu ý rằng việc sử dụng chính xác của Klüberfood NH1 94-6000 nên được xác định dựa trên yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và các quy định về vệ sinh trong ngành công nghiệp cụ thể.

Lưu ý ứng dụng

  • Áp dụng bằng cọ, chiếc gạt, súng bôi trơn, ống mỡ hoặc qua hệ thống bôi trơn trung tâm.
  • Trước khi áp dụng, tất cả các điểm bôi trơn nên được làm sạch kỹ để đảm bảo điều kiện vệ sinh tối đa cho bôi trơn.
  • Nếu quy trình sản xuất không cho phép làm sạch, chúng tôi khuyến nghị thay thế dầu mỡ hiện tại bằng cách xả hệ thống trong quá trình bôi trơn lại.
  • Nên tránh việc bôi trơn quá mức nhiều.
  • Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ về hệ thống dầu mỡ KlüberServiceSystem, lượng dầu mỡ, quy trình bôi trơn hoặc sự tương thích của dầu mỡ.

Hướng dẫn mua hàng chính hãng

Hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, đem đến trải nghiệm sử dụng thấp và tính năng kém cho người tiêu dùng. Việc lựa chọn cơ sở mua hàng uy tín là ưu tiên hàng đầu của khách hàng.

Công ty TNHH HicoTech hiện là đại diện phân phối ủy quyền của Kluber tại Việt Nam. Với uy tín và trách nhiệm của mình, chúng tôi xin cam kết cung cấp các mặt hàng chính hãng cùng trải nghiệm mua hàng chất lượng nhất.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mua hàng nhanh chóng!

Hotline/Zalo: 094 526 1931

Website: Hicotech.com.vn

Email: sale@hicotech.com.vn

Thương hiệu

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Kluberfood NH1 94-6000”