Giới thiệu chung về sản phẩm Kluberoil 4 UH1-100 N
Kluberoil 4 UH1-100 N là các dầu bôi trơn dựa trên polyalphaolefin, có khả năng chịu tải tốt và bảo vệ chống mài mòn tốt cho vòng bi. Các tính chất bảo vệ khỏi ăn mòn của dầu này rất tốt, cũng như khả năng chống lão hóa và ổn định ô nhiễm, có khả năng chống cắt tốt và không tạo bọt.
Kluberoil 4 UH1-100 N được phát triển để tiếp xúc ngẫu nhiên với sản phẩm và vật liệu đóng gói trong các ngành công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi. Sử dụng dầu bôi trơn có thể đóng góp vào việc tăng độ tin cậy của quy trình sản xuất của bạn.
Đặc tính nổi bật của Kluberoil 4 UH1-100 N:
- Có thể được sử dụng trong hộp số yêu cầu các tiêu chuẩn này mà không cần sự đồng thuận trước đó của OEM hộp số nếu tuân thủ các ghi chú ứng dụng.
- Được đăng ký để sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm.
- Chứng nhận NSF ISO 21469 – hỗ trợ tuân thủ yêu cầu vệ sinh trong nhà máy sản xuất của bạn.
- Tuổi thọ dài hạn đáng kể nhờ vào khả năng chống lão hóa và ổn định ô nhiễm của dầu cơ bản. Khoảng thời gian bảo dưỡng có thể được kéo dài và trong một số trường hợp, có thể đạt được việc bôi trơn trọn đời.
- Dải nhiệt độ sử dụng rộng, thường chỉ cần sử dụng một độ nhớt cho cả nhiệt độ cao và thấp.
- Hành vi độ nhớt – nhiệt độ tốt hỗ trợ việc tạo ra một lớp màng bôi trơn đủ dưới nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ cực cao.
- Khả năng bảo vệ tốt cho cả răng hộp số và vòng bi, các thành phần được bôi trơn đạt được tuổi thọ được tính toán của chúng.
Bảng thông số kỹ thuật của Kluberoil 4 UH1-100 N TDS
Thông số kỹ thuật | Kluberoil 4 UH1-100 N |
Số Hiệu | 029040 |
Đăng ký NSF-H1 | 121 173 |
Nhiệt độ làm việc thấp nhất | -35 °C / -31 °F |
Nhiệt độ làm việc cao nhất | 120 °C / 248 °F |
Khối lượng riêng (DIN 51757) | ~855 kg/m³ |
Kiểm tra bọt, chuỗi I/24 °C | <= 100/10 ml |
Kiểm tra bọt, chuỗi II/93.5 °C | <= 100/10 ml |
Kiểm tra bọt, chuỗi III/24 °C | <= 100/10 ml |
Điểm chớp cháy (Cleveland) | >= 200 °C |
Độ nhớt 40 °C | ~100 mm²/s |
Độ nhớt 100 °C | ~14 mm²/s |
Độ nhớt ISO (DIN ISO 3448) | 100 |
Chỉ số độ nhớt (DIN ISO 2909) | >= 140 |
Điểm đóng tuyết (DIN ISO 3016) | <= -36 °C |
Thuộc tính lão hóa (ASTM D 2893) | <= 6 % |
Ứng suất đồng (DIN EN ISO 2160) | 1 – 100 |
Kluberoil 4 UH1-100 N MSDS
Thông tin MSDS | Nội dung |
Tên hóa học | Kluberoil 4 UH1-100 N |
Mối nguy hiểm sức khỏe | Mối nguy hiểm: Gây kích ứng mắt, gây kích ứng đường hô hấp, gây ngạt thở |
Mối nguy hiểm môi trường | Có thể gây ô nhiễm môi trường. |
Các biện pháp sơ cứu | Tiếp xúc với da: Rửa sạch ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay lập tức bằng nước trong ít nhất 15 phút. |
Các biện pháp phòng ngừa | Mang găng tay, kính bảo hộ, mặt nạ phòng độc khi tiếp xúc với sản phẩm. |
Bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ bảo quản: 5-25°C. |
Xử lý và thải bỏ | Xử lý như chất thải nguy hại. |
Ứng dụng của Kluberoil 4 UH1-100 N trên thực tế
Dầu bôi trơn Kluberoil 4 UH1-100 N được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sản phẩm này trong các ngành công nghiệp khác nhau:
Ngành thực phẩm
- Bôi trơn máy móc: Sử dụng trong việc bôi trơn các điểm ma sát của máy móc trong quá trình sản xuất thực phẩm.
- Hệ thống truyền động: Dầu có thể được áp dụng trong hệ thống truyền động, bao gồm cả hệ thống bánh răng và vòng bi.
Ngành dược phẩm
- Máy ép và dụng cụ sản xuất: Sử dụng để bôi trơn các bộ phận chịu mài mòn trong máy ép và các dụng cụ sản xuất dược phẩm.
- Truyền động và hệ thống bánh răng: Dầu có thể được áp dụng để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động trơn tru của các hệ thống truyền động và bánh răng.
Ngành công nghiệp khác
- Chế biến thực phẩm và đóng gói: Sử dụng trong các máy chế biến thực phẩm và hệ thống đóng gói để bảo đảm hiệu suất cao và tuân thủ các yêu cầu vệ sinh.
- Máy gia công và sản xuất công nghiệp: Áp dụng trong các máy gia công và sản xuất khác nhau để giảm ma sát và mài mòn.
Các ứng dụng khác
- Dụng cụ nghiên cứu và phát triển: Có thể sử dụng trong các dụng cụ nghiên cứu và phát triển để đảm bảo hiệu suất ổn định và sự bền bỉ của các thiết bị.
Lưu ý rằng thông tin chi tiết về ứng dụng cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện làm việc và yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp. Việc tuân thủ các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất là quan trọng để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và an toàn trong quá trình sử dụng.
Ghi chú ứng dụng:
- Khi sử dụng trong hộp số, dầu Kluberoil 4 UH1-100 N có thể được áp dụng bằng cách ngâm, lưu thông ngâm hoặc tiêm trực tiếp.
- Bôi trơn nhỏ giọt và áp dụng bằng cọ hoặc can dầu cũng là khả năng.
- Khuyến nghị làm sạch hệ thống tuần hoàn dầu hoặc làm xả nước với dầu mới trước khi sử dụng Kluberoil 4 UH1-100 N lần đầu tiên.
- Đối với nhiệt độ vĩnh viễn tại mép niêm phong lên đến 80 °C, có thể sử dụng phớt NBR (cao su acrylonitrile-butadiene). Đối với nhiệt độ cao hơn, an toàn hơn là sử dụng phớt FKM.
Mua sản phẩm chính hãng ở đâu?
Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện nhiều hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với các thiết bị của người tiêu dùng và uy tín của thương hiệu. Vì vậy việc lựa chọn cơ sở mua hàng uy tín là ưu tiên hàng đầu của khách hàng.
Công ty TNHH HicoTech hiện là Đại diện phân phối ủy quyền của Kluber tại Việt Nam. Với uy tín và trách nhiệm của mình, chúng tôi xin cam kết cung cấp các mặt hàng chính hãng cùng trải nghiệm mua hàng chất lượng nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mua hàng nhanh chóng!
Hotline/Zalo: 094 526 1931
Website: Hicotech.com.vn
Email: sale@hicotech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.