Giới thiệu chung về sản phẩm Klubertop TP 46-111
Klubertop TP 46-111 là một lớp phủ đen có liên kết nhiệt dựa trên polytetrafluoroethylene (PTFE) và một chất kết dính hòa tan trong nước hữu cơ. Đây là một chất lỏng sẵn sàng sử dụng chứa nước làm dung môi. Một khi đã được áp dụng, lớp phủ có liên kết này sẽ khô nhanh chóng, sau khi đã đóng rắn đảm bảo sự chống mài mòn và chống chất hóa học tốt, hệ số ma sát thấp, không có hiện tượng trượt kẹt ở tốc độ thấp và bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc trên bề mặt phốt. Khả năng chống dầu và mỡ của nó là tốt.
Ưu điểm của sản phẩm cho các ứng dụng:
- Bề mặt sạch và khô với hiệu ứng bôi trơn.
- Tuổi thọ chống mài mòn khi chịu tải trọng thấp đến trung bình, chất bôi trơn được gắn chặt.
- Không bị ô nhiễm bởi chất bôi trơn lỏng.
- Không “kẹt” trong quá trình lắp ráp tự động.
- Chi phí thấp hơn và cần ít không gian xử lý hơn.
- Klubertop TP 46-111 hòa tan trong nước, không cần hệ thống lọc VOC.
- Phủ nhiệt hiệu quả chi phí và có thể phủ các bộ phận nhỏ nhờ vào hệ thống nhiệt đặc.
- Hiệu suất thành phần cao hơn.
- Hệ số ma sát thấp.
- Ngăn chặn hiện tượng trượt kẹt.
- Trì hoãn tribocorrosion.
- Bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc trên bề mặt phốt phát.
- Độ bền hóa học tốt.
- Sự kết dính với kim loại và các loại nhựa khác nhau là tốt.
Hãy cùng tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật, những ứng dụng và cách sử dụng của sản phẩm sau đây!
Bảng thông số kỹ thuật Klubertop TP 46-111 TDS
Thuộc tính | Giá trị |
Số bài viết | 099173 |
Nhiệt độ phục vụ thấp | -40 °C / -40 °F |
Nhiệt độ phục vụ cao | 180 °C / 356 °F |
Màu sắc | Đen |
Khối lượng riêng, DIN EN ISO 2811, ở 20 °C khoảng | 1.18 g/cm³ |
Độ bám dính chéo, PA-063 dựa trên DIN EN ISO 2409 | 0 Gt |
Máy thử pin-đĩa Klüber để kiểm tra tuổi thọ của lớp phủ liên kết, nhiệt độ: 25 °C, tải: 20 N, tốc độ: 10 m/phút, liên hệ trượt: điểm, khoảng cách trượt | 1.152 m |
Máy thử pin-đĩa Klüber để kiểm tra tuổi thọ của lớp phủ liên kết, nhiệt độ: 25 °C, tải: 20 N, tốc độ: 10 m/phút, liên hệ trượt: điểm, hệ số ma sát (µ) | 0.10 |
Hệ số ma sát, chỉ số trượt Tannert, nhiệt độ phòng, vmax = 0.243 mm/s, F = 300 N | 0.06 |
Stick-slip, chỉ số trượt Tannert, nhiệt độ phòng, vmax = 0.243 mm/s, F = 300 N, đánh giá | Không có hiện tượng kẹt trượt |
Khả năng chống chất phương tiện của lớp phủ, dựa trên DIN EN ISO 2812-1, kiểm tra ở nhiệt độ phòng, độ dày lớp khoảng 15 µm, vật liệu gốc là thép, chất phương tiện là nước soda, kết quả: màng chống chất phương tiện, kiểm tra đến | 400 giờ |
Khả năng chống chất phương tiện của lớp phủ, dựa trên DIN EN ISO 2812-1, kiểm tra ở nhiệt độ phòng, độ dày lớp khoảng 15 µm, vật liệu là thép ST 1303, chất phương tiện là dầu diester, kết quả: màng chống chất phương tiện, kiểm tra đến | 500 giờ |
Khả năng chống chất phương tiện của lớp phủ, dựa trên DIN EN ISO 2812-1, kiểm tra ở nhiệt độ phòng, độ dày lớp khoảng 15 µm, vật liệu là thép ST 1303, chất phương tiện là dầu khoáng pha trộn, kết quả: màng chống chất phương tiện, kiểm tra đến | 500 giờ |
Khả năng chống chất phương tiện của lớp phủ, dựa trên DIN EN ISO 2812-1, kiểm tra ở nhiệt độ phòng, độ dày lớp khoảng 15 µm, vật liệu gốc là thép, chất phương tiện là axit hydrocloric 0.1n, kết quả: màng chống chất phương tiện, kiểm tra đến 400 giờ | 400 giờ |
Kiểm tra phun muối, DIN EN ISO 9227, liên quan đến DIN EN ISO 7253, 5% NaCl, nhiệt độ 35°C, vật liệu là thép mạ kẽm-phosphatize, độ dày lớp 15 µm, ăn mòn sau | > 400 giờ |
Hiệu suất với độ dày tribo-film 10 micromet approx. | 31 m²/l |
Thời hạn sử dụng tối thiểu kể từ ngày sản xuất – ở nơi khô, tránh đông và trong bao bì gốc không mở ra, khoảng | 12 tháng |
Klubertop TP 46-111 MSDS
Thông tin MSDS | Nội dung |
Tên hóa học | Klubertop TP 46-111 |
Khả năng cháy nổ | Không cháy, nổ. |
Mối nguy hiểm sức khỏe | Có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp. |
Mối nguy hiểm môi trường | Có thể gây ô nhiễm môi trường. |
Các biện pháp sơ cứu | Tiếp xúc với da: Rửa sạch ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay lập tức bằng nước trong ít nhất 15 phút. |
Các biện pháp phòng ngừa | Mang găng tay, kính bảo hộ, mặt nạ phòng độc khi tiếp xúc với sản phẩm. |
Bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ bảo quản: 5-25°C. |
Xử lý và thải bỏ | Xử lý như chất thải nguy hại. |
Ứng dụng Klubertop TP 46-111 trên thực tế
Klubertop TP 46-111 là một lớp phủ chống mài mòn, chống mài mòn và chống ăn mòn được thiết kế để sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sản phẩm:
- Ứng dụng trong ngành ô tô: Bôi trơn và chống mài mòn cho các bộ phận máy móc và trượt động trong động cơ và hộp số; bảo vệ các bộ phận chịu lực như vòng bi, ổ trục và các bộ phận khác khỏi mài mòn và ăn mòn.
- Ứng dụng trong công nghiệp điện tử: Bảo vệ các bộ phận như thanh trượt, ổ trục, và các chi tiết khác trong thiết bị điện tử.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và đóng gói: Bôi trơn và chống mài mòn cho các bộ phận trượt động trong máy móc và dây chuyền sản xuất thực phẩm; bảo vệ bề mặt chống ăn mòn và tăng hiệu suất của các bộ phận máy móc.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp dầu khí: Bảo vệ các bộ phận trượt động và chịu lực trong môi trường có chất bôi trơn và chất ăn mòn.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp tự động hóa: Bôi trơn và chống mài mòn cho các bộ phận trượt động trong robot và máy tự động.
- Ứng dụng trong công nghiệp gia công kim loại: Bảo vệ bề mặt của các bộ phận công cụ và máy móc khỏi mài mòn và ăn mòn.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm: Bôi trơn và bảo vệ các bộ phận máy móc trong quá trình sản xuất dược phẩm.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp dịch vụ thực hiện bảo dưỡng và sửa chữa (MRO): Sử dụng để bảo dưỡng và bảo vệ các bộ phận máy móc và thiết bị trong các hệ thống sản xuất và vận hành.
Lưu ý rằng việc sử dụng cụ thể của Klubertop TP 46-111 có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp và ứng dụng. Đề xuất kiểm tra hướng dẫn của nhà sản xuất và tư vấn kỹ thuật để đảm bảo sự hiểu biết đầy đủ về cách sử dụng sản phẩm trong điều kiện cụ thể.
Lưu ý về ứng dụng
- Khi sử dụng, khuấy hoặc lắc kỹ trước. Sản phẩm nên được lọc sau khi khuấy, ví dụ như sử dụng một bộ lọc nylon có kích thước lỗ 125-150 μm.
- Klubertop TP 46-111 có thể được áp dụng bằng cách ngâm, nhúng/quay phủ, phun hoặc bằng cọ. Thông tin về các loại ứng dụng khác có sẵn theo yêu cầu.
- Bề mặt cần được phủ trước đó phải được làm sạch và tẩy dầu, mỡ và hoàn toàn không có dầu, mỡ, nước, ăn mòn và vết cặn.
- Khuyến khích tăng độ nhám bề mặt thông qua cách làm bằng cách phun cát. Tiền xử lý hóa học như phosphatizing (kẽm hoặc mangan) cũng có thể dẫn đến sự kết dính rất tốt, đặc biệt quan trọng trong các trường hợp yêu cầu tính chống ăn mòn tăng cao.
Khi sử dụng Klubertop TP 46-111 bằng cách sử dụng súng phun
- Áp lực nạp: 2 bar
- Khoảng cách phun: khoảng 20 cm
- Đường kính đầu phun: 0.8 mm
- Hãy chắc chắn rằng chỉ sử dụng không khí nén không có dầu và nước.
Khi phun bằng tay
Khuyến nghị áp dụng sản phẩm theo mô hình ziczac.
Khi sử dụng hệ thống phun
- Nên lắp đặt một máy khuấy trong bình để ngăn chặn các hạt rắn từ việc lắng đọng. Khi áp dụng sản phẩm bằng cách ngâm, hãy sử dụng bình chứa nhựa hoặc thép không gỉ.
- Độ dày màng phủ được khuyến nghị cho các ứng dụng tribological là từ 7 đến 20 µm.
Mặc dù Klubertop TP 46-111 được cung cấp dưới dạng một sản phẩm sẵn sàng sử dụng, nhưng độ nhớt của nó có thể cần được điều chỉnh để phù hợp với linh kiện hoặc ứng dụng cụ thể.
- Klubertop TP 46-111 sẵn sàng sử dụng sau khoảng 30 phút ở khoảng 25°C.
- Thời gian đóng rắn là 15 phút ở nhiệt độ của linh kiện là 180°C.
- Bảo vệ sản phẩm khỏi lạnh và nhiệt trực tiếp; không lưu trữ ở trên 30°C.
Mua sản phẩm Klubertop TP 46-111 chính hãng ở đâu?
Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện nhiều hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với các thiết bị của người tiêu dùng và uy tín của thương hiệu. Vì vậy việc lựa chọn cơ sở mua hàng uy tín là ưu tiên hàng đầu của khách hàng.
Công ty TNHH HicoTech hiện là Đại diện phân phối ủy quyền của Kluber tại Việt Nam. Với uy tín và trách nhiệm của mình, chúng tôi xin cam kết cung cấp các mặt hàng chính hãng cùng trải nghiệm mua hàng chất lượng nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mua hàng nhanh chóng!
Hotline/Zalo: 094 526 1931
Website: Hicotech.com.vn
Email: sale@hicotech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.