Hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506

IROGRAN A 78 E 4506

Thương hiệu: Huntsman

Xuất xứ: Mỹ

Danh mục:

Mô tả về Hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506

IROGRAN A 78 E 4506 là nhựa TPU dạng hạt, đàn hồi và trong suốt, là nguyên liệu linh hoạt được dùng tạo ra các sản phẩm khác nhau do mang đặc điểm nổi bật như độ trong suốt cao, tính đàn hồi, và khả năng chịu nhiệt tốt.

Nhờ những tính chất kỹ thuật quan trọng như độ cứng, độ bền cơ học, độ nhẵn, khả năng chịu nhiệt, và khả năng chống mài mòn của IROGRAN A 78 E 4506 làm cho nó phù hợp cho những ứng dụng sản xuất các sản phẩm như: ống khí nén, ống hệ thống dẫn dầu, lớp bọc bên ngoài cho cáp hay các phần cách nhiệt dày, phần dập khuôn….

Thông số kỹ thuật của IROGRAN A 78 E 4506 – TDS

Sử dụng hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506 Injection Molding (Ép khuôn bằng phương pháp ép phun).

Tính Chất Giá Trị Đơn Vị
Độ cứng (Shore A) 80 (sau 3 giây)
Độ cứng (Shore D) 30 (sau 3 giây)
Mật độ 1.20 g/cm³
Sức căng 50 MPa
Độ kéo dãn khi gãy 650 %
Sức căng @ 100% kéo dãn 4.3 MPa
Sức căng @ 300% kéo dãn 8.1 MPa
Độ bền kéo (Tear strength) 50 N/mm
Kháng mài mòn 25 mm³
Đàn hồi sau va đập (Bayshore rebound resilience) 48 %
Độ co bền ở 70 giờ @ 23°C 30 %
Độ co bền ở 24 giờ @ 70°C 40 %
Tỉ lệ co khuôn (Mold shrinkage) 1.6 %
Dải nhiệt độ mềm (Low) 160 °C
Dải nhiệt độ mềm (High) 175 °C

Dưới đây là thông tin về các tham số xử lý (PROCESSING PARAMETERS) cho sản phẩm IROGRAN A 78 E 4506 trong quá trình ép khuôn (Injection Molding):

  • Khu vực nạp liệu (Feed Zone): 25 – 40°C
  • Thùng ép (Barrel): 165 – 190°C
  • Đầu khuôn ép (Die Head): 175 – 200°C
  • Ống phun (Nozzle): 170 – 200°C

Điều này đề cập đến các nhiệt độ khác nhau trong quá trình ép khuôn, từ khi nguyên liệu được đưa vào cho đến khi sản phẩm hoàn thiện được tạo ra.

Thông tin an toàn kỹ thuật của IROGRAN A 78 E 4506

Tên sản phẩm: IROGRAN A 78 E 4506
Thành phần chính: Polyester-based Thermoplastic Polyurethane (TPU)
Tính chất: Dạng HẠT, màu trắng đục
Độc tính: Thấp
Sơ cứu: Rửa sạch bằng nước khi tiếp xúc mắt, da. Chuyển người đến nơi thông thoáng nếu hít phải.
Cháy nổ: Không cháy, không nổ
Xử lý tràn đổ: Thu gom và xử lý theo quy định môi trường
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát

Đặc tính của hạt IROGRAN A 78 E 4506

Hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506, một loại nhựa Thermoplastic Polyurethane (TPU) dựa trên polyester, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng ép phun và ép nhiệt. Khi sử dụng loại này, bạn có thể thấy được nhũng lợi ích như sau:

Khả năng Chịu Nhiệt Tốt:

IROGRAN A 78 E 4506 có khả năng làm mềm ở nhiệt độ cao, từ 155°C đến 165°C. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần sự ổn định ở nhiệt độ cao.

Khả năng Chống Mài Mòn:

Với độ mài mòn thấp (30 mm³), nó có khả năng chịu mài mòn tốt, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền trong môi trường mài mòn.

Độ Bền Cơ Học:

IROGRAN A 78 E 4506 có độ bền kéo cao (45 MPa) và độ giãn khi gãy tốt (650%). Điều này giúp nó chịu được các tải trọng và áp lực trong các ứng dụng kỹ thuật.

Tính Trong Suốt:

Với đặc tính trong suốt, nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ và tạo ra sản phẩm cuốn hút về giao diện.

Khả năng Chống Dầu và Hóa Chất:

Nó kháng dầu và hóa chất tốt, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường yêu cầu kháng hóa chất.

Cách Điện Mạnh:

IROGRAN A 78 E 4506 có thể sử dụng để sản xuất các tấm cách điện trong các ứng dụng yêu cầu tính cách điện và cách điện mạnh.

Ứng dụng của IROGRAN A 78 E 4506

Các hình dạng đùn có độ dày lớn:

Loại TPU này phù hợp sử dụng cho máy đùn nhựa để ra các hình dạng đùn có độ dày lớn (Đùn nhựa – vật liệu, được đẩy vào hoặc rút ra thông qua khuôn để tạo các đối tượng lâu dài của một mặt cắt ngang cố định..) và điều này thích hợp cho việc sản xuất ống dẫn, tấm cách điện và nhiều sản phẩm có yêu cầu kết cấu dày và độ bền.

Ví dụ, nó có thể được sử dụng để sản xuất các tấm cách điện cho việc cách điện mạch điện tử hoặc tạo ra các thanh dẫn trong ứng dụng công nghiệp.

Ống khí nén, ống xoắn:

TPU cũng được sử dụng để sản xuất ống khí nén, nơi tính đàn hồi và khả năng chống áp lực là quan trọng. Ví dụ, ống khí nén dùng trong các hệ thống máy móc công nghiệp thường có cấu trúc đàn hồi để chịu áp lực khí nén.

Lớp bọc cáp:

TPU cách điện, chống mài mòn, và có khả năng bám dính tốt. Do đó, nó thường được sử dụng làm lớp bọc cho cáp, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu bảo vệ cáp truyền tải dữ liệu hoặc điện.

Sản xuất Gasket – gioăng đệm – Vòng đệm (flange gasket)

Gasket hay còn được gọi là gioăng đệm gasket mặt bích (flange gasket) chức năng chính của Gioăng là để làm kín, ngăn chặn sự rò rỉ của chất dẫn (khí dẫn) truyền ra bên ngoài. Sản phẩm này có thể dùng hạt nhựa tpu làm nguyên liệu để tăng tính đàn hồi cũng như tính làm kín của gasket.

Ví dụ, trong ngành viễn thông, cáp quang thường được bọc bởi lớp TPU để bảo vệ khỏi tác động của môi trường bên ngoài.

Tổng cộng, IROGRAN A 78 E 4506 có tính chất trong suốt, khả năng chống thủy phân và kháng khuẩn, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt.

Mua hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506 chính hãng ở đâu

Vattutieuhao.vn là đại diện phân phối ủy quyền của Huntsman  tại Việt Nam.

IROGRAN A 78 E 4506 được Vattutieuhao.vn phân phối có xuất xứ: MỸ 100%

IROGRAN A 78 E 4506 có các quy các đóng gói khác nhau.

Hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506

Chúng tôi cam kết đem đến sự chất lượng, tin cậy và tận tâm phục vụ khách hàng. Với đội ngũ chuyên gia và đại lý phân phối chính hãng luôn sẵn lòng đáp ứng mọi yêu cầu và mang lại giải pháp tốt nhất cho khách hàng. Quý khách hàng có thể liên hệ với công ty qua:

Hotline: 0945261931 or 0366636161

Email: Sales@hicotech.com.vn 

Mời bạn tham khảo các sản phẩm Vattutieuhao phân phối:

Chất phủ Dry Film Vydax NRT 960

mỡ bôi trơn Krytox 143AZ

mỡ bôi trơn Krytox GPL 103

mỡ Fluoroguard PCA

mỡ Krytox 143AC

Ngoài ra:

Kluberalfa YM 3-30 N

Kluberfluid C-PG 17

Klubersynth GEM 4-100 N

Thương hiệu

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hạt nhựa IROGRAN A 78 E 4506”