Giới thiệu về sản phẩm HumiSeal Vivid Cure UV7041
HumiSeal Vivid Cure UV7041 là một loại sơn phủ khô nhanh, trong suốt như nước, urethane acrylate được thiết kế để sử dụng làm chất kết dính cho giao diện LCD. Sản phẩm là một loại polyme mềm, dẻo, mô đun thấp mang lại độ bền liên kết cao mà không gây ra ứng suất. Đây là chất kết dính không ố vàng và có khả năng chống ẩm tuyệt vời.
Ứng dụng | Đặc điểm | Chất liệu chất phủ |
Màn hình cảm ứng | Tuân theo RoHS & REACH | Nhựa |
Màn hình LCD | Tuân theo GB 33372-2020 | Kính |
Màn hình lớn (Large Format) | Không chuyển màu, không mờ | Kim loại |
Màn hình người tiêu dùng | Keo chống căng thẳng thấp | |
Thiết bị y tế | Sự co ngót cực thấp | |
Đóng rắn bằng tia cực tím |
Đặc tính tiêu biểu của HumiSeal Vivid CureTM UV7041
Thuộc tính | Giá trị |
Lớp hóa học | UV Acrylate |
Tính chất bề ngoài | Trong suốt |
Độ nhớt @ 25°C, Spindle 5 @ 20 RPM, cps | 2,000 đến 3,000 |
Trọng lượng riêng | 0.90 |
Chất làm sạch | Isopropyl alcohol |
Hướng dẫn bảo dưỡng bằng tia cực tím*
Chất kết dính HumiSeal Vivid Cure UV7041 đã được thiết kế để mang lại sự linh hoạt trong quá trình bảo dưỡng. Sản phẩm có thể được xử lý bằng hệ thống đèn LED 395nm.
Bảng dưới đây nêu chi tiết các giá trị liều lượng tối thiểu cần thiết để liên kết chéo HumiSeal Vivid Cure UV7041 một cách chính xác.
Yêu cầu về liều lượng tối thiểu được khuyến nghị của Vivid CureTM UV7041 (J/cm2)
Bước Sóng (nm) | Liều Lượng Tối Thiểu Đề Xuất (J/cm²) |
395nm | 5.0 |
Các giá trị được đo bằng EIT Powerpuck II
* Các giá trị này chỉ nhằm mục đích hướng dẫn và không được sử dụng làm thông số kỹ thuật.
Bạn nên liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của HumiSeal để thảo luận về ứng dụng của mình và xem xét các yêu cầu xử lý tối thiểu được đề xuất bắt buộc.
Đặc tính điển hình của vật liệu được xử lý**
Thuộc tính | Giá trị (khoảng) |
Mô đàn hồi cường độ tại -60°C, MPa | 100 đến 500 |
Nhiệt độ chuyển pha kính (Tg), °C | -40 đến -45 |
Tỉ lệ co dãn tuyến tính, % | Dưới 1 |
Chỉ số khúc xạ | 1.459 đến 1.470 |
Mờ, % (theo tiêu chuẩn ASTM D1003) | Dưới 0.2 |
Tổng độ truyền sáng ánh sáng, % (theo tiêu chuẩn ASTM D1003) | Hơn 99 |
Tọa độ màu b* | 0.03 |
Hằng số điện / Hệ số mất điện ở 200 KHz | 2.94 / 0.045 |
Hằng số điện / Hệ số mất điện ở 400 KHz | 2.65 / 0.044 |
Hằng số điện / Hệ số mất điện ở 800 KHz | 2.86 / 0.042 |
Hằng số điện / Hệ số mất điện ở 1 MHz | 2.79 / 0.046 |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động, °C | -50 đến 125 |
**Tất cả các giá trị thuộc tính được cung cấp là giá trị điển hình và không được dùng để lập thông số kỹ thuật.
Lưu trữ & xử lý
- Keo HumiSeal Vivid Cure UV7041 nên được lưu trữ trong khoảng nhiệt độ từ 8°C đến 28°C trong các hộp đậy kín.
- Chống ánh sáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với nắng.
- Đảm bảo tránh đông lạnh.
- Để chất liệu ổn định ở nhiệt độ khu vực làm việc trong vòng 24 giờ trước khi sử dụng.
- Vui lòng tham khảo thông tin về hạn sử dụng trên nhãn sản phẩm.
- Mặc dù chất liệu có thể được làm nóng để giúp loại bỏ không khí trước khi sử dụng, nhưng thao tác này nên được thực hiện chỉ trên lượng keo cần sử dụng ngay lập tức.
- Tránh nhiều lần đun nóng chất liệu trong hộp lớn hoặc lưu trữ ở nhiệt độ cao của Keo HumiSeal Vivid Cure UV7041.
- Vui lòng tham khảo SDS (Bảng Dữ Liệu An Toàn) để biết đầy đủ thông tin về an toàn.
Mua sản phẩm HumiSeal Vivid Cure UV7041 chính hãng ở đâu?
Trên thị trường hiện nay là sự xuất hiện của hàng giả, hàng nhái, và các sản phẩm kém chất lượng. Điều này đang tạo ra một tình trạng nghiêm trọng và có những hậu quả xấu cho người tiêu dùng và doanh nghiệp.
Công ty TNHH HicoTech Việt Nam tự hào là Đại lý ủy quyền của HumiSeal tại Việt Nam và cam kết về chất lượng và uy tín. Chúng tôi luôn xây dựng lòng tin từ phía khách hàng và cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng và đáng tin cậy. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chuyên nghiệp và mua hàng với mức giá ưu đãi nhất!
Hotline/Zalo. 094 526 1931
Website. Hicotech.com.vn
Email: Sales@hicotech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.